Số báo danh …………………………………. Trường PTTH Minh Khai
ĐỀ A KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HK2
VẬT LÝ KHỐI 10 - thời gian 45 phút
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM : chép bảng trả lời sau vào giấy làm bài. CHỌN CÂU ĐÚNG , GHI BẰNG CHỮ IN HOA (A, B, C, D) vào giấy làm bài
chữ phải viết rõ ràng , xóa hẳn, không sửa đè lên chữ đã viết trước, chữ được chấm là chữ cuối cùng trong mỗi ô.
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
1/ Công của trọng lực
A/ luôn luôn là công dương
B/ không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do
C/ không phụ thuộc vào chiều dài và hình dạng của đường đi
D/ không phụ thuộc vào hiệu số độ cao giữa điểm đầu và điểm cuối
2/ Khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang thì công của trọng lực
A/ tỉ lệ thuận với chiều dài của đường đi
B/ tỉ lệ nghịch với chiều dài của đường đi
C/ bằng 0
D/ phụ thuộc vào hệ số ma sát
3/ Định luật bảo toàn động lượng
A/ đúng cho mọi trường hợp
B/ chỉ đúng cho mọi hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi, không ma sát
C/ chỉ đúng cho mọi hệ hở và va chạm hoàn toàn đàn hồi, không ma sát
D/ đúng cho mọi hệ kín
4/ Tìm 1 đơn vị của công suất
A/ kWh
B/ J
C/ sức ngựa
D/ Nm
5/ Khi người nhảy dù đáp xuống đất, ta nhận thấy có sự bảo toàn của:
A/ động năng
B/ động lượng
C/ cơ năng
D/ năng lượng
6/ Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực
B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực
D. Khoảng cách từ trục quay đến vật
7/ Đối với một vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng?
A. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ dừng lại ngay
B. Vật quay được nhờ có momen lực tác dụng lên nó
C. Tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật
D. Vật quay được nhờ có lực tác dụng lên nó
8/ Các dạng cân bằng của vật rắn đó là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền
B. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định
C. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
D. Cân bằng bền, Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định
9/ Hai vật có cùng khối lượng m và có vận tốc V1 = V2 = V. Nếu góc tạo bởi 2 vectơ vận tốc này là 90 độ thì độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật là :
A/ mv B/ mv(2^1/2) C/ 2mv D/ Đáp số khác.
10/ Xét biểu thức của công A = F.s.cos (anfa). Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công phát động.
A/ anfa > 0 B/ anfa = góc nhọn
C/ anfa = 90 độ D/ anfa = tù
BÀI TÓAN : (5 điểm)
Bài tóan 1 (2 điểm) Xe m = 4 tấn đang chuyển động trên đường ngang với vận tốc không đổi 54 km/h thấy vật cách xe 12 m thì thắng lại với lực hãm 45.000 (N) Hỏi xe có đụng vật không ? (không được giải bằng các định luật Niutơn)
Bài tóan 2 (3 điểm) Cho vật m = 5 kg trượt xuống dốc nghiêng 30độ so với phương ngang từ độ cao 10m không vận tốc đầu. Mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát là 0,2.(3^1/2)
a/ Tính công của trọng lực ? công của lực ma sát ? (g =10 m/s^2)
b/ Tính vận tốc của vật ở cuối dốc ?
c/ Sau đó vật lên một cung tròn không ma sát, tìm độ cao cực đại lên được ?
(Lưu ý : học sinh khối B, C, D _ LÝ CƠ BẢN – không làm câu c bài tóan 2)
HẾT
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm : 0,5 đ x 10 = 5 đ
1C / 2C / 3D / 4 C / 5D / 6A / 7C / 8D / 9B / 10B
BT1 (2 đ chấm chung 2 khối)
- vẽ hình phân tích lực (0,5đ)
- viết định lý động năng (0,5đ)
- tính s = 10 m (0,5đ)
- kết luận 10 m < 12 m : không đụng
BT 2 (3 điểm) chấm riêng 2 khối
CƠ BẢN : a) A(P) = mgh = 500 J (0,5đ)
A(ms) = - K.mgcos30.2s = - 300 J (0,5 đ) thiếu dấu – sai (có chữ công cản vẫn chấm đúng)
b) Vẽ hình (phân tích lực) (0,5đ)
định lý động năng (0,5đ)
giải, tính đúng đáp số v = 8,94 m/s (1 đ)
NÂNG CAO : a) AP = mgh = 500 J (0,5đ)
Ams = - k.mgcos30.2s = - 300 J (0,5 đ) thiếu dấu – sai (có chữ công cản vẫn chấm đúng)
b) định lý động năng (0,5đ)
giải, tính đúng đáp số v = 8,94 m/s (0,5 đ)
c) đluật bảo tòan cơ năng (đly động năng) h = 4 (m) giải đúng 1 đ
HẾT - CHÚC CÁC CON 10 Đ, KHÔNG 10 THÌ 9 Đ, KHÔNG 9 THÌ 8 Đ ... HÌ HÌ
(Trích)
ĐỀ A KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HK2
VẬT LÝ KHỐI 10 - thời gian 45 phút
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM : chép bảng trả lời sau vào giấy làm bài. CHỌN CÂU ĐÚNG , GHI BẰNG CHỮ IN HOA (A, B, C, D) vào giấy làm bài
chữ phải viết rõ ràng , xóa hẳn, không sửa đè lên chữ đã viết trước, chữ được chấm là chữ cuối cùng trong mỗi ô.
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
1/ Công của trọng lực
A/ luôn luôn là công dương
B/ không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do
C/ không phụ thuộc vào chiều dài và hình dạng của đường đi
D/ không phụ thuộc vào hiệu số độ cao giữa điểm đầu và điểm cuối
2/ Khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang thì công của trọng lực
A/ tỉ lệ thuận với chiều dài của đường đi
B/ tỉ lệ nghịch với chiều dài của đường đi
C/ bằng 0
D/ phụ thuộc vào hệ số ma sát
3/ Định luật bảo toàn động lượng
A/ đúng cho mọi trường hợp
B/ chỉ đúng cho mọi hệ kín và va chạm hoàn toàn đàn hồi, không ma sát
C/ chỉ đúng cho mọi hệ hở và va chạm hoàn toàn đàn hồi, không ma sát
D/ đúng cho mọi hệ kín
4/ Tìm 1 đơn vị của công suất
A/ kWh
B/ J
C/ sức ngựa
D/ Nm
5/ Khi người nhảy dù đáp xuống đất, ta nhận thấy có sự bảo toàn của:
A/ động năng
B/ động lượng
C/ cơ năng
D/ năng lượng
6/ Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực
B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực
D. Khoảng cách từ trục quay đến vật
7/ Đối với một vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng?
A. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ dừng lại ngay
B. Vật quay được nhờ có momen lực tác dụng lên nó
C. Tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật
D. Vật quay được nhờ có lực tác dụng lên nó
8/ Các dạng cân bằng của vật rắn đó là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền
B. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định
C. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
D. Cân bằng bền, Cân bằng không bền, Cân bằng phiếm định
9/ Hai vật có cùng khối lượng m và có vận tốc V1 = V2 = V. Nếu góc tạo bởi 2 vectơ vận tốc này là 90 độ thì độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật là :
A/ mv B/ mv(2^1/2) C/ 2mv D/ Đáp số khác.
10/ Xét biểu thức của công A = F.s.cos (anfa). Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công phát động.
A/ anfa > 0 B/ anfa = góc nhọn
C/ anfa = 90 độ D/ anfa = tù
BÀI TÓAN : (5 điểm)
Bài tóan 1 (2 điểm) Xe m = 4 tấn đang chuyển động trên đường ngang với vận tốc không đổi 54 km/h thấy vật cách xe 12 m thì thắng lại với lực hãm 45.000 (N) Hỏi xe có đụng vật không ? (không được giải bằng các định luật Niutơn)
Bài tóan 2 (3 điểm) Cho vật m = 5 kg trượt xuống dốc nghiêng 30độ so với phương ngang từ độ cao 10m không vận tốc đầu. Mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát là 0,2.(3^1/2)
a/ Tính công của trọng lực ? công của lực ma sát ? (g =10 m/s^2)
b/ Tính vận tốc của vật ở cuối dốc ?
c/ Sau đó vật lên một cung tròn không ma sát, tìm độ cao cực đại lên được ?
(Lưu ý : học sinh khối B, C, D _ LÝ CƠ BẢN – không làm câu c bài tóan 2)
HẾT
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm : 0,5 đ x 10 = 5 đ
1C / 2C / 3D / 4 C / 5D / 6A / 7C / 8D / 9B / 10B
BT1 (2 đ chấm chung 2 khối)
- vẽ hình phân tích lực (0,5đ)
- viết định lý động năng (0,5đ)
- tính s = 10 m (0,5đ)
- kết luận 10 m < 12 m : không đụng
BT 2 (3 điểm) chấm riêng 2 khối
CƠ BẢN : a) A(P) = mgh = 500 J (0,5đ)
A(ms) = - K.mgcos30.2s = - 300 J (0,5 đ) thiếu dấu – sai (có chữ công cản vẫn chấm đúng)
b) Vẽ hình (phân tích lực) (0,5đ)
định lý động năng (0,5đ)
giải, tính đúng đáp số v = 8,94 m/s (1 đ)
NÂNG CAO : a) AP = mgh = 500 J (0,5đ)
Ams = - k.mgcos30.2s = - 300 J (0,5 đ) thiếu dấu – sai (có chữ công cản vẫn chấm đúng)
b) định lý động năng (0,5đ)
giải, tính đúng đáp số v = 8,94 m/s (0,5 đ)
c) đluật bảo tòan cơ năng (đly động năng) h = 4 (m) giải đúng 1 đ
HẾT - CHÚC CÁC CON 10 Đ, KHÔNG 10 THÌ 9 Đ, KHÔNG 9 THÌ 8 Đ ... HÌ HÌ
(Trích)